a. Trình tự thực hiện (Điều 8 Thông tư số 35/2015/TT-BNNPTNT)
Bước 1: Chủ vật thể có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô hàng vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật, nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, địa chỉ số 10 Nguyễn Huy Tưởng, phường 6, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết: Trong các ngày làm việc, từ thứ hai đến thứ sáu:
+ Buổi sáng từ 7 giờ 30 phút đến 11giờ 30 phút;
+ Buổi chiều từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận và kiểm tra ngay tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định.
Bước 3: Kiểm tra lô vật thể
Căn cứ kết quả kiểm tra hồ sơ, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật quyết định địa điểm và bố trí công chức kiểm tra ngay lô vật thể theo trình tự sau đây:
- Kiểm tra sơ bộ: kiểm tra bên ngoài lô vật thể, bao bì đóng gói, phương tiện chuyên chở; khe, kẽ và những nơi sinh vật gây hại có thể ẩn nấp; thu thập côn trùng bay, bò hoặc bám bên ngoài lô vật thể.
- Kiểm tra chi tiết: kiểm tra bên trong và lấy mẫu lô hàng theo quy định tại QCVN 01-141:2013/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương pháp lấy mẫu kiểm dịch thực vật; thu thập các vật thể mang triệu chứng gây hại và sinh vật gây hại; phân tích giám định mẫu vật thể, sinh vật gây hại đã thu thập được.
Bước 4. Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật.
- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa cho lô vật thể (Theo mẫu quy định tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT) trong vòng 24 giờ kể từ khi bắt đầu kiểm dịch. (Điều 8, Điều 16 Thông tư số 35/2015/TT-BNNPTNT).
- Trường hợp kéo dài hơn 24 giờ do yêu cầu về chuyên môn kỹ thuật thì Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật phải thông báo hoặc trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do cho chủ vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật biết.
- Trường hợp phát hiện lô vật thể không đáp ứng yêu cầu về kiểm dịch thực vật nội địa thì Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đồng thời phải thông báo cho chủ vật thể biết.
Bước 5: Chủ vật thể căn cứ vào ngày hẹn trên biên nhận đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật để nhận kết quả.
b. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ: (Điều 8 Thông tư số 35/2015/TT-BNNPTNT)
- Thành phần: Giấy đăng ký kiểm dịch thực vật (theo mẫu).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d. Thời hạn giải quyết:
Trong vòng 24 giờ kể từ khi bắt đầu kiểm dịch. Trường hợp kéo dài hơn 24 giờ do yêu cầu về chuyên môn kỹ thuật thì Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật phải thông báo hoặc trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do cho chủ vật hể thuộc diện kiểm dịch thực vật biết.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Chủ vật thể.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: (Điều 16 Thông tư số 35/2015/TT-BNNPTNT).
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
g. Kết quả thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô hàng vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật hoặc văn bản từ chối.
h. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đăng ký kiểm dịch thực vật (Phụ lục v, Thông tư số 35/2015/TT-BNNPTNT).
i. Phí, lệ phí: (Thông tư số 33/2021/TT-BTC)
Theo bảng chi tiết về phí kiểm dịch thực vật đính kèm.
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật ngày 25 tháng 11 năm 2013;
- Thông tư số 35/2015/TT-BNNPTNT ngày 14 tháng 10 năm 2015 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm dịch thực vật;
- Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 10 năm 2014 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định trình tự, thủ tục và cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, xuất khẩu và quá cảnh đối với vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật; kiểm dịch thực vật sau nhập khẩu;
- Thông tư số 35/2014/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 10 năm 2014 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam;
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17 tháng 5 năm 2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp;
- Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24 tháng 10 năm 2016 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật;
- Quyết định số 3853/QĐ-BNN-KHCN ngày 18 tháng 8 năm 2021 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Lâm nghiệp, Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Quyết định số 3749/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2021 về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 3812/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2021 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt, Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 294/QĐ-CCTTBVTV ngày 23 tháng 6 năm 2023 của
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật về việc ban hành và áp dụng tài liệu hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO 9001:2015.
BẢNG CHI TIẾT VỀ PHÍ KIỂM DỊCH THỰC VẬT
1. Lô hàng nhỏ
Stt | Danh Mục | Mức thu (1.000 đồng/lô) |
1 | Lô hàng thương phẩm đến 10 kg | 15 |
2 | Lô hàng dùng làm giống đến 01 kg | 120 |
3 | Lô hàng là cây giống, cành ghép, mắt ghép, hom giống đến 10 cá thể | 25 |
Lô hàng tính theo đơn vị cá thể | Mức thu (1.000 đồng/lô) | ||||||||
Giấy tờ nghiệp vụ | Phân tích giám định | ||||||||
Kiểm tra thu thập sinh vật gây hại | Lấy mẫu | Côn trùng | Nấm | Tuyến trùng | Cỏ dại | Vi khuẩn | Virus/ Viroid/ Plasma | ||
Từ trên 10 - < 100 | 15 | 20 | 22 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
100 - ≤ 1.000 | 15 | 40 | 30 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
> 1.000 | 15 | 60 | 40 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
Trọng lượng lô hàng (tấn, m3) |
Mức thu (1.000 đồng/lô) | ||||||||
Giấy tờ nghiệp vụ | Kiểm tra thu thập sinh vật gây hại | Lấy mẫu | Phân tích giám định | ||||||
Côn trùng | Nấm | Tuyến trùng | Cỏ dại | Vi khuẩn | Virus/ Viroid/ Plasma | ||||
< 1 | 15 | 10 | 14 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
1 - 5 | 15 | 14 | 22 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
6 -10 | 15 | 18 | 30 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
11 - 15 | 15 | 22 | 38 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
16 - 20 | 15 | 26 | 46 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
21 -25 | 15 | 30 | 54 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
26 - 30 | 15 | 34 | 62 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
31 - 35 | 15 | 38 | 70 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
36 - 40 | 15 | 42 | 78 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
41 - 45 | 15 | 46 | 86 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
46 - 50 | 15 | 50 | 104 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
51 - 60 | 15 | 55 | 112 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
61 - 70 | 15 | 60 | 120 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
71 - 80 | 15 | 65 | 128 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
81 - 90 | 15 | 70 | 136 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
91 - 100 | 15 | 75 | 144 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
101 - 120 | 15 | 80 | 152 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
121 - 140 | 15 | 85 | 160 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
141 - 160 | 15 | 90 | 168 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
161 - 180 | 15 | 95 | 176 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
181 - 200 | 15 | 100 | 184 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
201- 230 | 15 | 105 | 192 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
231 - 260 | 15 | 110 | 200 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
261 - 290 | 15 | 115 | 208 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
291 - 320 | 15 | 120 | 216 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
321 - 350 | 15 | 125 | 224 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
351 - 400 | 15 | 130 | 232 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
401 - 450 | 15 | 135 | 240 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
451 - 500 | 15 | 140 | 248 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
Ý kiến bạn đọc